Ống Gân Xoắn HDPE Luồn Dây Cáp Điện

Liên hệ để báo giá 0967 555 550

[save_price]

Hỗ trợ đặt hàng:
Tell : 0967.555.550 / 0986.933.511
Fax : 08. 3766.1945
Email : hoadon.thuanthong@gmail.com

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ỐNG NHỰA GÂN XOẮN CHỊU ÁP LỰC

      ỐNG NHỰA GÂN XOẮN CHỊU ÁP LỰC
Loại ống
Đường kính danh định
Đường kính trong
(mm)
Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày thành ống
(mm)
Bước ren
(mm)
Độ dài tiêu chuẩn mỗi cuộn
(m)
Đường kính và chiều cao của mỗi cuộn
(m)
OSPEN 25 25 ± 2.0 32 ± 2.0 1,5 ± 0,3 8 ± 0.5 400 0,60 x 1,20
OSPEN 30 30 ± 2.0 40 ± 2.0 1,5 ± 0,3 10 ± 0.5 300 0,65 x 1,35
OSPEN 40 40 ± 2.0 50 ±2.2 1,5 ± 0,3 13 ± 0.8 300 0,65 x 1,40
OSPEN 50 50 ± 2,5 65 ± 2.5 1,7 ± 0,3 17 ± 1.0 200 0,75 x 1,45
OSPEN 65 65 ± 2.5 85 ± 2.5 2,0 ± 0,3 21 ± 1.0 100 0,75 x 1,30
OSPEN 70 70 ± 2.5 90 ± 2.5 2,0 ± 0,3 25 ± 1.0 100 0,75 x 1,40
OSPEN 80 80 ± 3.0 105 ± 3.0 2,1 ± 0,3 25 ± 1.0 100 0,75 x 1,50
OSPEN 90 90 ± 3.0 110 ± 3.0 2,2 ± 0,3 25 ± 1.0 100 0,75 x 1,60
OSPEN 100 100 ± 4.0 130 ± 4.0 2,3 ± 0,4 30 ± 1.0 100 0,80 x 1,75
OSPEN 125 125 ± 4.0 160 ± 4.0 2,5 ± 0,5 38 + 1.0 50 0,80 x 1,55
OSPEN 150 150 ± 4.0 190 ± 4.0 2,8 ± 0,5 45 ± 1.5 50 0,85 x 1,75
OSPEN 175 175 ± 4.0 230 ± 4.0 3,5 ± 0,6 55 ± 1.5 40 0,85 x 2,10
OSPEN 200 200 ± 4.0 260 ± 4.0 4,0 ± 0,8 60 ± 1.5 30 0,90 x 2,15

*   ứng những đơn hàng với yêu cầu độ dài cuộn ống lớn hơn tiêu chuẩn trên. Một số trường hợp yêu cầu không đáp ứng được nếu cuộn ống quá lớn, vượt kích thước phương tiện vận chuyển.
* Các thông số kỹ thuật về sản phẩm có thể thay đổi trong quá trình phát triển sản phẩm. Để có thông tin cập nhật mới nhất vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty

 

SẢN PHẨM & TÍNH ƯU VIỆT CỦA SẢN PHẨM ỐNG GÂN XOẮN CHỊU LỰC HDPE  Ống nhựa gân xoắn chịu lực HDPE ngày càng được ứng dụng phổ biến. Sau đây mời quý khách hàng tham khảo những tính năng ưu việt của ống nhựa xoắn hdpe.

TÍNH CHẤT CƠ LÝ

Ống nhựa gân xoắn chịu áp lực HDPE

ĐẶC TÍNH PHƯƠNG PHÁP THỬ THÔNG SỐ ĐƠN VỊ
Lực ép sát ống DIN 16-96 72,5 : 1300 daN
Độ bền kéo đứt ISO 1798 1666,6 : 5729 N/cm2
Độ chịu ép nén TM D 604 4,14 : 16,1 daN/cm2
Điện áp đánh thủng TCVN 5935-95 26 : 50 kV
Mật độ TM D 1505 0.958 g/cm3
Độ bền màu DATM D 747 123 oC
Độ nở nhiệt AM D 638 1,3 x 104 Deg
Độ chịu uốn 2,8 daN/mm2
Tỷ lệ uốn 10 %
Độ chịu sắt ASTM D 2240 3,2 daN/mm2
Độ cứng ASTM D 690 66 D-Scale
Độ chịu kéo ASTM D 570 150 daN/mm2
Độ chịu dầu ASTM D 22117 >95 %
Lão hoá do nhiệt ASTM D 1525 >94/5 %
Điểm hoá mềm 95 : 98 oC
Nhiệt độ làm việc -60 : 60 oC
 ĐỘ BỀN HÓA HỌC

Ống nhựa gân xoắn chịu áp lực HDPE

HOÁ CHẤT 25oC 50oC 75oC
HCL
H2SO4
HNO3
Soda
Amoniac
Phooc mon
Axit Axetic
Dầu cách điện
Nước biển
Benzene *
Xăng *
Methanol

•       Hoàn toàn không tác dụng. Được sử dụng
*       Có tác dụng. Có thể sử dụng nhưng phải cẩn thận
–        Không thể sử dụng

 

HƯỚNG DẪN THI CÔNG

♦  THI CÔNG LẮP ĐẶT VỚI CÁP NGẦM
      a:    Khoảng cách giữa hai ống trái và phải
      b:    Khoảng cách giữa hai ống trên và dưới
Loại ống/ Pipe size
Khoảng cách tiêu chuẩn a và b
Standard distance a and b
Ø 25, 30, 40, 50, 65, 70
50 mm
Ø 80, 90, 100, 125, 150
70 mm
Ø175, 200
100 mm
h:    Khoảng cách giữa mặt nền tới ống chôn dưới đất
–         Tối thiểu 0,6m trong trường hợp thông thường

–         Tối thiểu 1,2m trong trường hợp áp lực

♦ HƯỚNG DẪN THI CÔNG

              1.   Đào rãnh
         Độ sâu của rãnh phải đảm bảo ống ở vị trí trên cùng cách mặt nền lớn hơn độ sâu h, ống dưới cùng không được đặt trên nền đá cứng hoặc đá cuội. Nên để ống trên lớp cát nền đã được làm phẳng và dầm chặt.
              2.   Rải ống
         Khi rải ống phải làm cẩn thận để tránh đất, cát, sỏi, đá và nước chui vào ống. Ống nên được rải ra bằng cách lăn       cuộn ống dọc theo rãnh. Nếu chỉ kéo ống không lăn tròn cuộn ống sẽ làm ống bị xoắn.
              3.   Cố định ống và lấp rãnh
      Khi có hơn 2 ống đặt song song với nhau, khoảng cách giữa các ống phải thoả mãn tiêu chuẩn thi công cáp ngầm. Có thể dung dưỡng làm bằng gỗ hoặc dây thép để cố định ống. Dưỡng sẽ được tháo ra sau khi ống đã được lắp đặt.

Ống nhựa xoắn HDPE là sản phẩm chuyên dụng bảo vệ cáp điện, cáp viễn thông trong các công trình hạ ngầm. Ống nhựa xoắn HDPE được sản xuất từ nhựa HDPE trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất, cho những sản phẩm tốt nhất với kích thước ống từ 25mm đến 250mm ống chịu lực, bề mặt nhẵn bóng, màu sắc đồng nhất, không mùi. Ống được cuộn tròn từng cuộn, độ dài có thế thay đổi tùy theo nhu cầu của Quý khách hàng (Tối đa 1000m/cuộn).

Cấu tạo ống nhựa xoắn luồng dây điện
Cấu tạo ống nhựa xoắn luồng dây điện

Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn luồn dây điện HDPE GOOD

  1. Khi mua sản phẩm HDPE nên chọn ống có đường kính trong tối thiểu > 1.5 lần đường kính ngoài của cáp
    điện và >2 lần đường kính ngoài của cáp thông tin.
  2. Sản phẩm đạt được các chỉ số về độ chịu sức ép nén theo tiêu chuẩn ISO Product reach index of compresssive strengh in accordance with ISO.
  3. Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi trong quá trình phát triển sản phẩm. Để có thông tin mới nhất về sản
    phẩm vui lòng liên hệ trực tiếp với Công ty
Thông số ống nhựa xoắn luồng dây điện
Thông số ống nhựa xoắn luồng dây điện

Các quy trình nối ống

Chúng ta có thể nối ống bằng măng sông và thi công với cáp ngầm

Nối ống bằng măng sông

Bước 1: Vặn hết cỡ măng sông vào một đầu cần nối theo chiều kim đồng hồ, dùng cưa cắt nắp của măng sông nếu có.

Bước 2: Đánh dấu trên ống cần nối còn lại sao cho khoảng cách từ đầu ống tới điểm đánh dấu bằng một nữa chiều dài măng sông.

Bước 3: Đặt thẳng hàng các đầu ống thứ 2 sát với măng sông. Xoay măng sông ngược theo chiều kim đồng hồ cho tới điểm đánh dấu.

Bước 4: Dùng băng cao su non quấn chặt khe tiếp giáp giữa măng sông và 2 ống được nối.

Bước 5: Dùng băng cao su lưu hóa quấn bao quanh ngoài phần cao su non.

Bước 6: Cuối cùng, dùng băng keo PVC chịu nước quấn tiếp một lần nữa ra ngoài cùng.

Quy trình nối ống dùng măng sông
Quy trình nối ống dùng măng sông

Thi công với cáp ngầm

Thi công với cáp ngầm
Thi công với cáp ngầm

Ghi chú:

a: Khoảng cách giữa hai ống trái & phải Distance betwent right and left HDPE.
b: Khoảng cách giữa hai ống trên & dưới Distance betwent upper and lower HDPE twisted.

Loại ống:

  • HDPE 30, 40, 50, 65: 50mm.
  • HDPE 80, 100, 125, 150: 70mm.
  • HDPE 175, 200: 100mm.

h: Khoảng cách giữa mặt nền tới Ống chôn dưới đất.

  • Tối thiểu 0.6mm trong trường hợp thông thường.
  • Tối thiểu 1.2mm trong trường hợp chịu áp lực

Hướng dẫn thi công ống nhựa xoắn luồng dây

Đào rãnh

Độ rộng của rãnh đào được quyết định bởi số lượng ống dự kiến đặt, nhằm đảm bảo khoảng cách an toàn giữa các ống. Độ sâu của rãnh phải đảm bảo ống ở vị trí trên cùng mặt nền lớn hơn độ sâu, Ống dưới cùng không được đặt trên nền đá cứng hoặc đá cuội. Nên để ống trên lớp cát nền đã được làm phẳng và đầm chặt.

Rải ống

Khi rải ống phải làm cẩn thận để trán đất, sỏi, đất và nước chịu vào ống. Ống xoắn HDPE nên được rải ra bằng cách lăn cuộn ống dọc theo rãnh. Nếu chỉ kéo ống không lăn tròn cuộn sẽ làm ống bị xoắn.

Cố định ống và lấp rãnh

Khi có 2 ống xoắn HDPE đặt song song với nhau, khoảng cách giữa các ống phải thỏa mãn tiêu chuẩn như hình trên. Có thể dùng dưỡng làm bằng gỗ hoặc dây thép để cố định ống. Dưỡng sẽ được tháo ra sau khi ống đã được lấp cát

Tính năng ưu việt của ống nhựa xoắn luồn dây điện HDPE

  • Dễ dàng uốn cong, lượn theo các vật cản.
  • Độ dài liên tục tới 500m, hạn chế mối nối.
  • Độ tin cậy cao.
  • Khả năng chịu nén cao.
  • Tiết kiệm nguyên liệu chế tạo nhưng vẫn đảm bảo chất lượng cao.
  • Khả năng chịu ăn mòn và tác động khắc nghiệt của thời tiết.
  • Luồn cáp dễ dàng, có thể bố trí hố ga xa hơn.
  • An toàn khi xảy ra động đất, sụt lún đất,..vv
  • Khả năng chịu hóa chất và nhiệt độ cao.
  • Kéo cáp dễ dàng và thuận lợi.
  • Thuận ợi cho việc bảo dưỡng và thay thế.
  • Tính kinh tế cao.
Các tính năng vượt trội của ống nhựa xoắn dây điện HDPE
Các tính năng vượt trội của ống nhựa xoắn dây điện HDPE

Giấy chứng nhận

Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE

Đối với các công trình xây dựng, việc sử dụng ống nhựa xoắn HDPE là một giải pháp vô cùng hiệu quả. Ống nhựa xoắn HDPE không chỉ có độ bền cao mà còn có khả năng chịu được áp lực và chống lại sự ăn mòn từ các yếu tố môi trường. Đồng thời, bảng giá ống nhựa xoắn HDPE cũng rất phù hợp với nhu cầu của các dự án xây dựng. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá ống nhựa xoắn HDPE và các lợi ích của việc sử dụng vật liệu này trong xây dựng.Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE

Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE

Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE thường được xác định dựa trên nhiều yếu tố như đường kính, độ dày và chiều dài của ống. Giá cả có thể thay đổi tùy thuộc vào từng nhà cung cấp và khu vực. Để biết được bảng giá chính xác, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp uy tín để được tư vấn và báo giá cụ thể cho từng loại ống nhựa xoắn HDPE. Xem giá ống nhựa xoắn HDPE tại: https://www.ongcongnhua.com/bang-gia/

BẢNG GIÁ ỐNG GÂN 2 LỚP GOOD SN4

BẢNG GIÁ ỐNG GÂN HDPE 2 LỚP GOOD Tiêu chuẩn : Pr EN 13476-3:2007

ỐNG GÂN HDPE DÙNG CHO THOÁT NƯỚC –

Ghi chú:

– Chiều dài tiêu chuẩn ống : 6 mét

– Lắp đặt ống bằng phương pháp : Nối Gioăng cao su và Tấm hàn nhiệt co.

– Màu sắc : Đen và Xanh Đen

– Sai số đối với đường kính trong và ngoài là ±2%

– Giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển

– Bảng giá có hiệu lực từ ngày ký đến khi có thông báo mới

Bảng giá Ống nhựa gân HDPE 2 lớp – SN8

BẢNG GIÁ ỐNG GÂN HDPE 2 LỚP GOOD Tiêu chuẩn : Pr EN 13476-3:2007

ỐNG GÂN HDPE DÙNG CHO THOÁT NƯỚC – SN8
Ghi chú: – Chiều dài tiêu chuẩn ống : 6 mét – Lắp đặt ống bằng phương pháp : Nối Gioăng cao su và Tấm hàn nhiệt co. – Màu sắc : Xanh Đen – Sai số đối với đường kính trong và ngoài là ±2% – Giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển – Bảng giá có hiệu lực từ ngày ký đến khi có thông báo mới – Rất mong nhận được hỗ trơ cả Quý Khách.

Bảng giá ống nhựa HDPE trơn

STT ĐƯỜNG KÍNH (MM) ĐỘ DÀY (MM) ÁP SUÁT DANH NGHĨA GIÁ CHƯA THUẾ (ĐỒNG/MÉT) GIÁ CÓ THUẾ (ĐỒNG/MÉT)
1 20 1.8 12.5 8,140 8,954
2 20 2 16 8,910 9,801
3 20 2.3 20 10,340 11,374
4 25 2 12.5 11,220 12,342
5 25 2.3 16 13,200 14,520
6 25 3 20 16,390 18,029
7 32 2 10 14,960 16,456
8 32 2.4 12.5 18,480 20,328
9 32 3 16 21,560 23,716
10 32 3.6 20 25,300 27,830
11 40 1.6 6 15,180 16,698
12 40 2 8 17,820 19,602
13 40 2.4 10 21,340 23,474
14 40 3 12.5 26,070 28,677
15 40 3.7 16 31,570 34,727
16 40 4.5 20 37,730 41,503
17 50 2 6 22,990 25,289
18 50 2.4 8 27,170 29,887
19 50 3 10 33,110 36,421
20 50 3.7 12.5 40,260 44,286
21 50 4.6 16 48,950 53,845
22 50 5.6 20 58,300 64,130
23 63 2.5 6 36,410 40,051
24 63 3 8 42,680 46,948
25 63 3.8 10 52,800 58,080
26 63 4.7 12.5 64,350 70,785
27 63 5.8 16 77,440 85,184
25 63 7.1 20 93,060 102,366
26 75 2.9 6 49,610 54,571
27 75 3.6 8 60,610 66,671
28 75 4.5 10 74,360 81,796
29 75 5.6 12.5 90,750 99,825
30 75 6.8 16 108,130 118,943
31 75 8.4 20 130,790 143,869
32 90 3.5 6 72,160 79,376
33 90 4.3 8 86,900 95,590
34 90 5.4 10 107,140 117,854
35 90 6.7 12.5 130,130 143,143
36 90 8.2 16 156,640 172,304
37 90 10.1 20 188,760 207,636
38 110 4.2 6 106,700 117,370
39 110 5.3 8 131,010 144,111
40 110 6.6 10 160,050 176,055
41 110 8.1 12.5 193,600 212,960
42 110 10 16 232,870 256,157
43 125 4.8 6 137,500 151,250
44 125 6 8 167,200 183,920
45 125 7.4 10 203,720 224,092
46 125 9.2 12.5 249,040 273,944
47 125 11.4 16 302,390 332,629
48 140 5.4 6 173,580 190,938
49 140 6.7 8 208,560 229,416
50 140 8.3 10 256,080 281,688
51 140 10.3 12.5 311,520 342,672
52 140 12.7 16 376,200 413,820
53 160 6.2 6 228,580 251,438
54 160 7.7 8 273,790 301,169
55 160 9.5 10 334,180 367,598
56 160 11.8 12.5 406,450 447,095
57 160 14.6 16 493,680 543,048

Ghi chú:

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/ ống, mỗi cuộn 50m – 200m tùy đường kính.
  • Đây là bảng báo giá trong ngày cập nhật, vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác nhất.

Bảng giá ống nhựa HDPE 2 vách

STT CỠ ỐNG (MM) LOẠI ĐVT ĐƯỜNG KÍNH TRONG (MM) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (MM) BỀ DÀY THÀNH ỐNG (MM) ĐỘ CỨNG VÒNG (KG/CM2) GIÁ CHƯA VAT (VNĐ) GIÁ CÓ VAT (VNĐ)
1 150 B M 150 180   15.0 ±10 9.5 225,000 247.500
2 150 C M 150 174   12.0 ±10 6 173,000 190,300
3 200 A M 200 236   18.0 ±10 7.5 367,000 403,700
4 200 B M 200 230   15.0 ±10 6.5 321,000 353,100
5 200 C M 200 222   11.0 ±10 3 194,000 213,400
6 250 A M 250 290   20.0 ±10 6.5 472,000 519,200
7 250 B M 250 282   16.0 ±10 4.5 423,000 465,300
8 250 C M 250 280   15.0 ±10 1.2 287,000 315,700
9 300 A M 300 340   20.0 ±13 4.5 555,000 610,500
10 300 B M 300 336   18.0 ±13 2.2 455,000 500,500
11 300 C M 300 332   16.0 ±13 1 322,000 354,200
12 350 A M 350 394   22.0 ±13 4.5 846,000 930,600
13 350 B M 350 386   18.0 ±13 2.2 573,000 630,300
14 350 C M 350 380   15.0 ±10 0.9 379,000 416,900
15 400 A M 400 450   25.0 ±15 3.5 1,020,000 1,122,000
16 400 B M 400 444   22.0 ±15 2.2 780,000 858,000
17 400 C M 400 440   20.0 ±15 1 552,000 607,200
21 500 A M 500 562   31.0 ±20 3 1,680,000 1,848,000
22 500 B M 500 556   28.0 ±20 2.2 1,162,000 1,278,200
23 500 C M 500 550   25.0 ±20 0.8 808,000 888,800
24 600 A M 600 664   32.0 ±20 2.6 2,105,000 2,315,500
25 600 B M 600 660   30.0 ±20 1.8 1,744,000 1,918,400
26 600 C M 600 650   25.0 ±20 1 1,118,000 1,229,800
30 800 A M 800 900   50.0 ±25 2.6 4,481,000 4,929,100
31 800 B M 800 880   40.0 ±25 1.5 2,962,727 3,259,000
32 800 C M 800 870   35.0 ±25 1 1,900,000 2,090,000
33 900 A M 900 1,000   50.0 ±40 2.4 4,491,818 4,941,000
34 900 B M 900 988   44.0 ±40 1.5 3,720,000 4,092,000
35 900 C M 900 978   39.0 ±25 0.8 2,390,000 2,629,000
36 1000 A M 1,000 1,120   60.0 ±45 2.4 6,245,000 6,869,500
37 1000 B M 1,000 1,100   50.0 ±40 1.4 4,590,000 5,049,000
38 1000 C M 1,000 1,092   46.0 ±40 0.8 2,875,000 3,162,500
39 1200 A M 1,200 1,340   70.0 ±45 2.2 8,435,000 9,278,500
40 1200 B M 1,200 1,320   60.0 ±40 1.4 6,624,000 7,286,400
41 1200 C M 1,200 1,300   50.0 ±40 0.8 4,416,000 4,857,600
42 1500 A M 1,500 1,640   70.0 ±40 1.4 12,341,000 13,575,100
43 1500 B M 1,500 1,620   60.0 ±40 0.8 10,027,000 11,029,700
44 1800 A M 1,800 1,960   80.0 ±40 1.4 18,448,000 20,292,800
45 1800 B M 1,800 1,940   70.0 ±40 1.2 15,888,000 17,476,800
46 2000 B M 2,000 2,160   80.0 ±40 1 20,739,000 22,812,900

Ghi chú:

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét/ống.
  • Ngoài quy cách trên, chúng tôi có thể cắt theo yêu cầu của Qúy khách hàng từ 2 ÷ 10 mét/ống.
  • Đây là bảng báo giá trong ngày cập nhật, vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác nhất.

Bảng giá ống nhựa gân xoắn luồng dây cáp điện HDPE

STT CỠ ỐNG (MM) ĐVT ĐƯỜNG KÍNH TRONG (MM) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (MM) BỀ DÀY THÀNH ỐNG (MM) BÁN KÍNH UỐN TỐI THIỂU (MM) CHIỀU DÀI CUỘN ỐNG (M) GIÁ (VNĐ/M)
1 25 Mét 25 ± 2.0 32 ± 2.0 1.5 ± 0.3 90 300-500 12.5
2 30 Mét 30 ± 2.0 40 ± 2.0 1.5 ± 0.3 100 200-400 13.6
3 40 Mét 40 ± 2.0 50 ± 2.0 1.5 ± 0.3 150 200-400 20.2
4 50 Mét 50 ± 2.0 65 ± 2.5 1.7 ± 0.3 200 100-300 27.2
5 65 Mét 65 ± 2.5 85 ± 2.5 2.0 ± 0.3 250 100-200 39.8
6 80 Mét 80 ± 3.0 105 ± 3.0 2.1 ± 0.35 350 50-100 52.5
7 90 Mét 90 ± 3.0 110 ± 3.0 2.2 ± 0.4 400 50-100 58.5
8 100 Mét 100 ± 4.0 130 ± 4.0 2.3 ± 0.4 400 50-100 65
9 125 Mét 125 ± 4.0 160 ± 4.0 2.4 ± 0.4 400 50-100 104.5
10 150 Mét 150 ± 4.0 195 ± 4.0 2.8 ± 0.4 500 50-100 155
11 160 Mét 160 ± 4.0 210 ± 4.0 3.1 ± 0.8 550 50-100 185
12 175 Mét 175 ± 4.0 230 ± 4.0 3.5 ± 1.0 600 30-50 235
13 200 Mét 200 ± 4.0 260 ± 4.0 4.0 ± 1.5 750 30-50 293
14 250 Mét 250 ± 5.0 320 ± 5.0 4.5 ± 1.5 850 30-50 585

Ghi chú:

  • Đơn giá chưa bao gồm VAT.
  • Đây là bảng báo giá trong ngày cập nhật, vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác nhất.

Bảng giá các phụ kiện ống nhựa HDPE

Bảng giá các phụ kiện ống nhựa HDPE 2024 mới nhất

.

Ghi chú:

  • Đơn vị quy cách là đường kính (mm).
  • Đơn vị khác là VNĐ.

Bảng giá phụ kiện tiêu chuẩn ISO loại mỏng

Phụ kiện ống chữ T, ống T cong, ống chữ Y, co 90, co 45 loại mỏng.

QUY CÁCH (MM) TE (VNĐ) Y (VNĐ) CO 90 (VNĐ) CO 45 (VNĐ) TE CONG (VNĐ)
75 12,455 18,273 9,636 7,909
90 19,273 30,364 15,273 9,364 25,182
110 41,727 60,455 31,545 24,818 38,818
140 73,909 134,545 67,273 54,182 104,545
160 169,000 98,636 89,818 151,273
200 417,273 329,727 250,364 255,182
225 497,364 366,818 275,364 728,000
250 1,524,455 847,818 683,909 989,182
280 967,636 775,818
315 1,357,818 1,162,636

Phụ kiện ống Te giảm, Y giảm, Te cong giảm loại mỏng.

QUY CÁCH (MM) TE GIẢM (VNĐ) Y GIẢM (VNĐ) T CONG GIẢM (VNĐ)
110-90 25,455 41,455 46,909
140-90 74,455
140-110 57,000 104,909
160-90 105,273
160-110 115,455
160-140 125,455 125,273
200-160 643,636 543,273
225-200 999,091 667,182
250-225 1,469,273 861,364

Phụ kiện Gioăng Cao su Rubber Ring

QUY CÁCH (MM) GIÁ (VNĐ)
50 6,182
63 9,455
90 13,273
110 17,182
121 17,182
140 21,182
160 27,636
177 31,545
200 37,273
220 40,182
222 40,091
225 50,909
250 69,091
280 81,545
315 91,273
355 152,545
400 181,636
450 245,455
500 331,636
630 555,273
315 91,273

Phụ kiện keo dán

LOẠI GIÁ (VNĐ)
G200 28,273
G500 51,273
G1000 95,727

Bảng giá phụ kiện tiêu chuẩn ISO loại dày

Phụ kiện nối, ống chữ T, ống T chữ Y, co 90, co 45, nắp bít, bít xã, mặt bít loại dày.

QUY CÁCH (MM) NỐI (VNĐ) T (VNĐ) Y (VNĐ) CO 90 (VNĐ) CO 45 (VNĐ) NẮP BÍT (VNĐ) BÍT XÃ (VNĐ) MẶT BÍT (VNĐ)
50 16,818 11,182 10,182
63 30,455 35,909 25,364 21,909 21,455
75 20,909 33,455 52,636 24,818 27,091 14,000 28,182
90 22,545 56,545 88,455 41,000 30,545 18,545 46,091 109,545
110 46,273 93,455 146,273 66,182 51,818 37,455 72,455 168,364
140 77,455 204,000 300,273 121,545 105,545 117,364 132,364 272,909
160 117,636 393,000 504,636 245,545 134,182 146,273 212,455 318,000
200 253,818 901,636 1,163,455 480,000 354,545 284,182 379,455 505,909
225 375,818 1,213,000 1,251,818 559,818 523,727 328,364 21,455 581,818
250 1,105,636 2,650,455 35,909 1,585,091 1,301,364 350,364 28,182 665,364
280 1,184,273 16,818 52,636 1,840,182 1,359,182 778,909 46,091 976,364
315 1,516,091 30,455 88,455 11,182 2,668,545 1,208,545 72,455 2,484,636

Phụ kiện ống T giảm, Y giảm, nối giảm loại dày.

QUY CÁCH (MM) NỐI GIẢM (VNĐ) T GIẢM (VNĐ) Y GIẢM (VNĐ)
90*60 68,273
110*60 37,000 119,091 120,909
110*63 38,000 121,545
110*90 38,000 73,636 157,455
140*90
140*110 330,909
160*90 252,455
160*110 105,545 270,364 345,909
200*110 179,364 643,818
200*140 643,818
200*160 209,727 643,818 870,000
225*110 880,909
225*140 927,455
225*160 992,727
225*200 1,020,273 1,188,727 1,226,636
250*160 2,384,545
250*200 1,033,818 2,234,364 2,2,715,273
250*225 1,162,636 2,468,909
280*250 1,117,909
315*250 1,200,455
315*280 1,273,727
Các yếu tố ảnh hưởng đến bảng giá ống nhựa xoắn HDPE

Để hiểu rõ hơn về giá ống nhựa xoắn HDPE, ta cần tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành của sản phẩm. Các yếu tố quan trọng bao gồm:

Đường kính ống nhựa xoắn HDPE

Đường kính của ống nhựa xoắn HDPE là một trong những yếu tố quan trọng nhất quyết định giá thành. Đường kính càng lớn thì giá cả cũng sẽ tăng lên do yêu cầu nguyên liệu và công nghệ sản xuất phức tạp hơn.

Độ dày ống nhựa xoắn HDPE

Độ dày của ống nhựa xoắn HDPE cũng có ảnh hưởng đáng kể đến giá thành. Ống có độ dày cao thường có khả năng chịu áp lực và ăn mòn tốt hơn, nhưng đồng thời cũng tăng chi phí sản xuất và vận chuyển.

Chiều dài ống nhựa xoắn HDPE

Chiều dài của ống nhựa xoắn HDPE cũng là một yếu tố quan trọng trong việc xác định giá thành. Các nhà cung cấp thường tính giá theo mét hoặc theo cuộn, vì vậy chiều dài ống sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến tổng giá trị đơn hàng.

Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE là một thông tin quan trọng giúp bạn lựa chọn được vật liệu phù hợp và tiết kiệm chi phí cho công trình xây dựng. Đồng thời, việc sử dụng ống nhựa xoắn HDPE cũng mang lại nhiều lợi ích quan trọng như độ bền cao, khả năng chịu áp lực và ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp vật liệu xây dựng chất lượng, hãy xem xét sử dụng ống nhựa xoắn HDPE cho công trình của bạn.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Ống Gân Xoắn HDPE Luồn Dây Cáp Điện”

DMCA.com Protection Status