THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ỐNG NHỰA GÂN XOẮN CHỊU ÁP LỰC
|
ỐNG NHỰA GÂN XOẮN CHỊU ÁP LỰC |
Loại ống
Đường kính danh định |
Đường kính trong
(mm) |
Đường kính ngoài
(mm) |
Độ dày thành ống
(mm) |
Bước ren
(mm) |
Độ dài tiêu chuẩn mỗi cuộn
(m) |
Đường kính và chiều cao của mỗi cuộn
(m) |
OSPEN 25 |
25 ± 2.0 |
32 ± 2.0 |
1,5 ± 0,3 |
8 ± 0.5 |
400 |
0,60 x 1,20 |
OSPEN 30 |
30 ± 2.0 |
40 ± 2.0 |
1,5 ± 0,3 |
10 ± 0.5 |
300 |
0,65 x 1,35 |
OSPEN 40 |
40 ± 2.0 |
50 ±2.2 |
1,5 ± 0,3 |
13 ± 0.8 |
300 |
0,65 x 1,40 |
OSPEN 50 |
50 ± 2,5 |
65 ± 2.5 |
1,7 ± 0,3 |
17 ± 1.0 |
200 |
0,75 x 1,45 |
OSPEN 65 |
65 ± 2.5 |
85 ± 2.5 |
2,0 ± 0,3 |
21 ± 1.0 |
100 |
0,75 x 1,30 |
OSPEN 70 |
70 ± 2.5 |
90 ± 2.5 |
2,0 ± 0,3 |
25 ± 1.0 |
100 |
0,75 x 1,40 |
OSPEN 80 |
80 ± 3.0 |
105 ± 3.0 |
2,1 ± 0,3 |
25 ± 1.0 |
100 |
0,75 x 1,50 |
OSPEN 90 |
90 ± 3.0 |
110 ± 3.0 |
2,2 ± 0,3 |
25 ± 1.0 |
100 |
0,75 x 1,60 |
OSPEN 100 |
100 ± 4.0 |
130 ± 4.0 |
2,3 ± 0,4 |
30 ± 1.0 |
100 |
0,80 x 1,75 |
OSPEN 125 |
125 ± 4.0 |
160 ± 4.0 |
2,5 ± 0,5 |
38 + 1.0 |
50 |
0,80 x 1,55 |
OSPEN 150 |
150 ± 4.0 |
190 ± 4.0 |
2,8 ± 0,5 |
45 ± 1.5 |
50 |
0,85 x 1,75 |
OSPEN 175 |
175 ± 4.0 |
230 ± 4.0 |
3,5 ± 0,6 |
55 ± 1.5 |
40 |
0,85 x 2,10 |
OSPEN 200 |
200 ± 4.0 |
260 ± 4.0 |
4,0 ± 0,8 |
60 ± 1.5 |
30 |
0,90 x 2,15 |
* ứng những đơn hàng với yêu cầu độ dài cuộn ống lớn hơn tiêu chuẩn trên. Một số trường hợp yêu cầu không đáp ứng được nếu cuộn ống quá lớn, vượt kích thước phương tiện vận chuyển.
* Các thông số kỹ thuật về sản phẩm có thể thay đổi trong quá trình phát triển sản phẩm. Để có thông tin cập nhật mới nhất vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty |
SẢN PHẨM & TÍNH ƯU VIỆT CỦA SẢN PHẨM ỐNG GÂN XOẮN CHỊU LỰC HDPE Ống nhựa gân xoắn chịu lực HDPE ngày càng được ứng dụng phổ biến. Sau đây mời quý khách hàng tham khảo những tính năng ưu việt của ống nhựa xoắn hdpe.

TÍNH CHẤT CƠ LÝ |
Ống nhựa gân xoắn chịu áp lực HDPE
ĐẶC TÍNH |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
THÔNG SỐ |
ĐƠN VỊ |
Lực ép sát ống |
DIN 16-96 |
72,5 : 1300 |
daN |
Độ bền kéo đứt |
ISO 1798 |
1666,6 : 5729 |
N/cm2 |
Độ chịu ép nén |
TM D 604 |
4,14 : 16,1 |
daN/cm2 |
Điện áp đánh thủng |
TCVN 5935-95 |
26 : 50 |
kV |
Mật độ |
TM D 1505 |
0.958 |
g/cm3 |
Độ bền màu |
DATM D 747 |
123 |
oC |
Độ nở nhiệt |
AM D 638 |
1,3 x 104 |
Deg |
Độ chịu uốn |
|
2,8 |
daN/mm2 |
Tỷ lệ uốn |
|
10 |
% |
Độ chịu sắt |
ASTM D 2240 |
3,2 |
daN/mm2 |
Độ cứng |
ASTM D 690 |
66 |
D-Scale |
Độ chịu kéo |
ASTM D 570 |
150 |
daN/mm2 |
Độ chịu dầu |
ASTM D 22117 |
>95 |
% |
Lão hoá do nhiệt |
ASTM D 1525 |
>94/5 |
% |
Điểm hoá mềm |
|
95 : 98 |
oC |
Nhiệt độ làm việc |
|
-60 : 60 |
oC |
|
ĐỘ BỀN HÓA HỌC |
Ống nhựa gân xoắn chịu áp lực HDPE
HOÁ CHẤT |
25oC |
50oC |
75oC |
HCL |
• |
• |
• |
H2SO4 |
• |
• |
• |
HNO3 |
• |
• |
• |
Soda |
• |
• |
• |
Amoniac |
• |
• |
• |
Phooc mon |
• |
• |
– |
Axit Axetic |
• |
• |
• |
Dầu cách điện |
• |
• |
• |
Nước biển |
• |
• |
• |
Benzene |
• |
* |
– |
Xăng |
• |
* |
– |
Methanol |
• |
• |
– |
• Hoàn toàn không tác dụng. Được sử dụng
* Có tác dụng. Có thể sử dụng nhưng phải cẩn thận
– Không thể sử dụng |

HƯỚNG DẪN THI CÔNG
♦ THI CÔNG LẮP ĐẶT VỚI CÁP NGẦM
a: Khoảng cách giữa hai ống trái và phải
b: Khoảng cách giữa hai ống trên và dưới
Loại ống/ Pipe size
|
Khoảng cách tiêu chuẩn a và b
Standard distance a and b
|
Ø 25, 30, 40, 50, 65, 70
|
50 mm
|
Ø 80, 90, 100, 125, 150
|
70 mm
|
Ø175, 200
|
100 mm
|
h: Khoảng cách giữa mặt nền tới ống chôn dưới đất
– Tối thiểu 0,6m trong trường hợp thông thường
– Tối thiểu 1,2m trong trường hợp áp lực
♦ HƯỚNG DẪN THI CÔNG
1. Đào rãnh
Độ sâu của rãnh phải đảm bảo ống ở vị trí trên cùng cách mặt nền lớn hơn độ sâu h, ống dưới cùng không được đặt trên nền đá cứng hoặc đá cuội. Nên để ống trên lớp cát nền đã được làm phẳng và dầm chặt.
2. Rải ống
Khi rải ống phải làm cẩn thận để tránh đất, cát, sỏi, đá và nước chui vào ống. Ống nên được rải ra bằng cách lăn cuộn ống dọc theo rãnh. Nếu chỉ kéo ống không lăn tròn cuộn ống sẽ làm ống bị xoắn.
3. Cố định ống và lấp rãnh
Khi có hơn 2 ống đặt song song với nhau, khoảng cách giữa các ống phải thoả mãn tiêu chuẩn thi công cáp ngầm. Có thể dung dưỡng làm bằng gỗ hoặc dây thép để cố định ống. Dưỡng sẽ được tháo ra sau khi ống đã được lắp đặt.
QUY TRÌNH NỐI ỐNG DÙNG MĂNG SÔNG/ CONNECTING 2 PIPES WITH JOINT SLEEVE
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.