1. Đặc Điểm
Ống và phụ tùng PPR Đệ Nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 8078. Có các ưu điểm sau:
– Không gây độc hại, bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm.
– Chịu được nhiệt độ và áp suất cao
– Tính dẫn nhiệt thấp, giữ nhiệt tốt, tiết kiệm năng lượng
– Độ bền cơ học lớn, chịu tốt va đập và áp lực
– Bề mặt ống nhẵn mịn, Công suất nước chảy lớn
– Dễ lắp đặt và thi công, tiết kiệm thời gian nhân lực
– Nhẹ, dex dàng vận chuyển
2. Tính chất hóa học
– Chịu được các loại axit, dung dịch kiềm, dung dịch muối và dung môi yếu
– Không chịu được axit đậm đặc có tính oxy hóa và các tác nhận halogen
3. Nơi sử dụng
– Các hệ thống ống dẫn nước nóng lạnh, nước sạch cho các công trình xây dựng như chung cư, bệnh viện, khách sạn,…dẫn nwocs lạnh trong các hệ thống điều hòa, các đường ống dùng trong nông nghiệp, tưới tiêu thủy lợi, ống dẫn sởi ấm, hơi ga Công nghiệp.
ỐNG NHỰA PPR TIÊU CHUẨN DIN 8078
Đường kính DN Nominal Size
(mm)
|
Đường kính ngoài
Outside Diameter
(mm)
|
Độ dày e
Thickness e
(mm)
|
Chiều dài
Length
(mm)
|
||
PN10
|
PN 16
|
PN 20
|
|||
20
|
20
|
2.3
|
2.8
|
3.4
|
4000
|
25
|
25
|
2.8
|
3.5
|
4.2
|
4000
|
32
|
32
|
2.9
|
4.4
|
5.4
|
4000
|
40
|
40
|
3.7
|
5.5
|
6.7
|
4000
|
50
|
50
|
4.6
|
6.9
|
8.3
|
4000
|
63
|
63
|
5.8
|
8.6
|
10.5
|
4000
|
75
|
75
|
6.8
|
10.3
|
12.5
|
4000
|
90
|
90
|
8.2
|
12.3
|
15
|
4000
|
110
|
110
|
10
|
15.1
|
18.3
|
4000
|
125
|
125
|
11.4
|
17.1
|
20.8
|
4000
|
140
|
140
|
12.7
|
19.2
|
23.3
|
4000
|
160
|
160
|
14.6
|
21.9
|
26.6
|
4000
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.