Phạm Vi Sử Dụng
– Hệ thống thoát nước khu dân cư và đô thị .
– Hệ thống cấp và thoát nước phục vụ nuôi trồng thuỷ hải sản
Tính Năng Ưu Việt
Đặc tính và cấu tạo:
Loại A – Tiêu chuẩn Hàn Quốc KPS M2009
Quy cách
|
Đường kính trong (mm)
|
Đường kính ngoài (mm)
|
Bề dày (mm)
|
Độ cứng vòng (kg/cm2)
|
Áp lực trong (kg/cm2)
|
200
|
200
|
236
|
18 ± 1,0
|
7,5
|
9,8
|
250
|
250
|
290
|
20 ± 1,0
|
6,5
|
8,2
|
300
|
300
|
340
|
20 ± 1,3
|
4,5
|
7,8
|
350
|
350
|
394
|
22 ± 1,3
|
4,5
|
6,3
|
400
|
400
|
450
|
25 ± 1,5
|
3,5
|
6,5
|
500
|
500
|
562
|
31 ± 2,0
|
3,0
|
5,5
|
600
|
600
|
664
|
32 ± 2,0
|
2,6
|
5,2
|
700
|
700
|
778
|
39 ± 2,5
|
2,6
|
5,0
|
800
|
800
|
900
|
50 ± 2,5
|
2,6
|
3,5
|
1000
|
1000
|
1120
|
60 ± 4,5
|
2,4
|
2,4
|
1200
|
1200
|
1340
|
70 ± 4,5
|
2,2
|
2,2
|
1500
|
1500
|
1640
|
70 ± 4,0
|
1,4
|
1,4
|
Quy cách
|
Đường kính trong (mm)
|
Đường kính ngoài (mm)
|
Bề dày (mm)
|
Độ cứng vòng (kg/cm2)
|
Áp lực trong (kg/cm2)
|
150
|
150
|
180
|
15 ± 1,0
|
9,5
|
9,5
|
200
|
200
|
230
|
15 ± 1,0
|
6,5
|
9,3
|
250
|
250
|
282
|
16 ± 1,0
|
4,5
|
7,2
|
300
|
300
|
336
|
18 ± 1,3
|
2,2
|
5,9
|
350
|
350
|
386
|
18 ± 1,3
|
2,2
|
5,8
|
400
|
400
|
444
|
22 ± 1,5
|
2,2
|
5,8
|
500
|
500
|
556
|
28 ± 2,0
|
2,2
|
5,7
|
600
|
600
|
660
|
30 ± 2,0
|
1,8
|
4,3
|
700
|
700
|
768
|
34 ± 2,5
|
1,7
|
4,3
|
800
|
800
|
880
|
40 ± 2,5
|
1,5
|
2,5
|
1000
|
1000
|
1100
|
50 ± 4,0
|
1,4
|
2,0
|
1200
|
1200
|
1320
|
60 ± 4,0
|
1,4
|
2,0
|
1500
|
1500
|
1620
|
60 ± 4,0
|
0,8
|
1,0
|
2000
|
2000
|
2160
|
80 ± 4,0
|
1,0
|
1,0
|
Loại C – Tiêu chuẩn XDVN 9070 : 2012 (272: 2002)
Quy cách
|
Đường kính trong (mm)
|
Đường kính ngoài (mm)
|
Bề dày (mm)
|
Độ cứng vòng (kg/cm2)
|
Áp lực trong (kg/cm2)
|
150
|
150
|
178
|
12 ± 1,0
|
6,0
|
9,5
|
200
|
200
|
222
|
11 ± 1,0
|
3,0
|
8,5
|
250
|
250
|
280
|
15 ± 1,0
|
1,2
|
7,0
|
300
|
300
|
332
|
16± 1,3
|
1,0
|
4,0
|
350
|
350
|
380
|
15 ± 1,0
|
0,9
|
3,0
|
400
|
400
|
440
|
20 ± 1,5
|
1,0
|
3,0
|
500
|
500
|
550
|
25 ± 2,0
|
0,8
|
3,6
|
600
|
600
|
650
|
25 ± 2,0
|
1,0
|
1,0
|
700
|
700
|
762
|
31 ± 2,0
|
0,8
|
3,3
|
800
|
800
|
870
|
35 ± 2,5
|
1,0
|
2,5
|
1000
|
1000
|
1092
|
46 ± 4,0
|
0,8
|
1,0
|
1200
|
1200
|
1300
|
50 ± 4,0
|
0,8
|
1,0
|
KHÂU NỐI ỐNG GÂN HDPE 2 VÁCH
STT | KHÂU NỐI ỐNG GÂN HDPE 2 VÁCH fi (mm) | ||
1 | KN 150 | ||
2 | KN 200 | ||
3 | KN 250 | ||
4 | KN 300 | ||
5 | KN 350 | ||
6 | KN 400 | ||
7 | KN 500 | ||
8 | KN 600 | ||
9 | KN 800 | ||
10 | KN 1000 | ||
11 | KN 1200 | ||
12 | KN 1500 | ||
13 | KN 1800 | ||
14 | KN 2000 |
– Bộ Khâu nối đai nhựa HDPE 2 vách gồm:
* Tấm nhựa HDPE chịu lực, tấm keo, tấm nhựa xốp.
* Đai kẹp, bu lông xiết ống bằng inox không rỉ.
![]() |
Bước 1: Sắp xếp ổn định 2 đầu ống cần nối khít nhau theo phương nằm ngang cùng mặt phẳng |
![]() |
Bước 2: Dùng giẻ khô lau sạch các vật bẩn ở 2 đầu cống cần nối, sau đó quấn tấm keo giữa 2 đầu nối |
![]() |
Bước 3: Quấn tấm xốp bảo vệ lớp keo |
![]() |
Bước 4: Dùng tấm nhựa quấn quanh mối nối, xiết chặt các con tán nhằm giữ chặt mối nối 2 đầu ống. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.