Ống Nhựa Gân Xoắn HDPE 2 Vách – Thoát nước

Liên hệ để báo giá 0967 555 550

[save_price]

Hỗ trợ đặt hàng:
Tell : 0967.555.550 / 0986.933.511
Fax : 08. 3766.1945
Email : hoadon.thuanthong@gmail.com

Phạm Vi Sử Dụng

– Hệ thống thoát nước khu dân cư và đô thị .

– Hệ thống thoát nước mưa, nước thải & thu gom xử lý nước thải của các khu công nghiệp, nhà máy .
– Hệ thống thoát nước vỉa hè.
– Hệ thống thoát nước băng đường qua các trục lộ giao thông .
– Hệ thống kênh mương , tưới tiêu công nghiệp , sân gôn và đồng ruộng .
– Hệ thống bảo vệ cáp ngầm bưu chính viễn thông .

– Hệ thống cấp và thoát nước phục vụ nuôi trồng thuỷ hải sản

Tính Năng Ưu Việt

  Đặc tính và cấu tạo:

– Ống cống HDPE là một sản phẩm được sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc , có nhiều ưu điểm thuận lợi về: Bền , tính kinh tế cao , không bị ăn mòn.
– Được sử dụng bằng nguyện liệu HDPE mật độ cao , phía trong rộng trơn phẳng ít ma sát , chế độ dòng chảy tốt , giữa vách trong và ngoài có cấu tạo lỗ rỗng do ép đùn nên chịu được ngoại áp và cường độ va đập cao.
– Mặt khác đặc tính của nhựa HDPE có khả năng thích hợp nơi đất mềm và đất cát.
– Độ kháng hoá chất tốt , không rỉ sét , phân huỷ có tuổi thọ cao trên 50 năm rất phù hợp với môi trường acid , kềm , nước thải , nước hữu cơ ( cho nhà máy xử lý rác ) , nước mặn …. phù hợp với miền Duyên Hải.
Giảm chi phí thi công , ít tốn chi phí cho việc sửa chữa và bào dưỡng đường ống :
– Do ống có trọng lượng nhẹ nên việc vận chuyển , thi công và sửa chữa dễ dàng, từ đó rút ngắn được thời gian thi công , tiết kiệm được thời gian lắp đặt.
– Lắp đặt được mọi địa hình do các phụ kiện kết nối đơn giản , thao tác nhanh chóng , gọn.
Có thể điều chỉnh chiều dài ống nhằm giảm số lượng mối nối , giảm được lượng bị vỡ , giảm chi phí nhân công , do đó giảm giá thành thi công.
Độ kín nước :
– Các mối nối được kết nối các phương pháp hiện đại, bằng tấm đai nhựa HDPE, là sự lựa chọn cho tất cả mục đích sử dụng của mọi địa hình thi công khác nhau đảm bảo tính kín nước rất cao.
– Không rò rỉ và nước thẩm thấu từ bên ngoài.
 Xếp dỡ , vận chuyển , bảo quản :
– Ống có thể luồn vào nhau , dễ vận chuyển ống có chiều dài thích hợp với phương tiện vận chuyển.
– Xếp ống ngay ngắn , bảo quản ống dưới mái che trong môi trường nhiệt độ dưới 35°C.

Loại A – Tiêu chuẩn Hàn Quốc KPS M2009

Quy cách
Đường kính trong (mm)
Đường kính ngoài (mm)
Bề dày (mm)
Độ cứng vòng (kg/cm2)
Áp lực trong (kg/cm2)
200
200
236
18 ± 1,0
7,5
9,8
250
250
290
20 ± 1,0
6,5
8,2
300
300
340
20  ± 1,3
4,5
7,8
350
350
394
22 ± 1,3
4,5
6,3
400
400
450
25 ± 1,5
3,5
6,5
500
500
562
31 ± 2,0
3,0
5,5
600
600
664
32 ± 2,0
2,6
5,2
700
700
778
39 ± 2,5
2,6
5,0
800
800
900
50 ± 2,5
2,6
3,5
1000
1000
1120
60 ± 4,5
2,4
2,4
1200
1200
1340
70 ± 4,5
2,2
2,2
1500
1500
1640
70 ± 4,0
1,4
1,4

 Loại B – Tiêu chuẩn XDVN 9070 : 2012 (272: 2002)

Quy cách
Đường kính trong (mm)
Đường kính ngoài (mm)
Bề dày (mm)
Độ cứng vòng (kg/cm2)
Áp lực trong (kg/cm2)
150
150
180
15 ± 1,0
9,5
9,5
200
200
230
15 ± 1,0
6,5
9,3
250
250
282
16 ± 1,0
4,5
7,2
300
300
336
18  ± 1,3
2,2
5,9
350
350
386
18 ± 1,3
2,2
5,8
400
400
444
22 ± 1,5
2,2
5,8
500
500
556
28 ± 2,0
2,2
5,7
600
600
660
30 ± 2,0
1,8
4,3
700
700
768
34 ± 2,5
1,7
4,3
800
800
880
40 ± 2,5
1,5
2,5
1000
1000
1100
50 ± 4,0
1,4
2,0
1200
1200
1320
60 ± 4,0
1,4
2,0
1500
1500
1620
60 ± 4,0
0,8
1,0
2000
2000
2160
80 ± 4,0
1,0
1,0

Loại C – Tiêu chuẩn XDVN 9070 : 2012 (272: 2002)

Quy cách
Đường kính trong (mm)
Đường kính ngoài (mm)
Bề dày (mm)
Độ cứng vòng (kg/cm2)
Áp lực trong (kg/cm2)
150
150
178
12 ± 1,0
6,0
9,5
200
200
222
11 ± 1,0
3,0
8,5
250
250
280
15 ± 1,0
1,2
7,0
300
300
332
16± 1,3
1,0
4,0
350
350
380
15 ± 1,0
0,9
3,0
400
400
440
20 ± 1,5
1,0
3,0
500
500
550
25 ± 2,0
0,8
3,6
600
600
650
25 ± 2,0
1,0
1,0
700
700
762
31 ± 2,0
0,8
3,3
800
800
870
35 ± 2,5
1,0
2,5
1000
1000
1092
46 ± 4,0
0,8
1,0
1200
1200
1300
50 ± 4,0
0,8
1,0

 

KHÂU NỐI ỐNG GÂN HDPE 2 VÁCH

 

STT KHÂU NỐI ỐNG GÂN HDPE 2 VÁCH         fi (mm)
1 KN 150
2 KN 200
3 KN 250
4 KN 300
5 KN 350
6 KN 400
7 KN 500
8 KN 600
9 KN 800
10 KN 1000
11 KN 1200
12 KN 1500
13 KN 1800
14 KN 2000

– Bộ Khâu nối đai nhựa HDPE 2 vách gồm:

* Tấm nhựa HDPE chịu lực, tấm keo, tấm nhựa xốp.

* Đai kẹp, bu lông xiết ống bằng inox không rỉ.

 

Nối cống 2 vách bằng tấm đai nhựa HDPE
buoc1.jpg Bước 1: Sắp xếp ổn định 2 đầu ống cần nối khít nhau theo phương nằm ngang cùng mặt phẳng
 buoc2.jpg  Bước 2: Dùng giẻ khô lau sạch các vật bẩn ở 2 đầu cống cần nối, sau đó quấn tấm keo giữa 2 đầu nối
 buoc3.jpg  Bước 3: Quấn tấm xốp bảo vệ lớp keo
 buoc4.jpg  Bước 4: Dùng tấm nhựa quấn quanh mối nối, xiết chặt các con tán nhằm giữ chặt mối nối 2 đầu ống.

Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE

Đối với các công trình xây dựng, việc sử dụng ống nhựa xoắn HDPE là một giải pháp vô cùng hiệu quả. Ống nhựa xoắn HDPE không chỉ có độ bền cao mà còn có khả năng chịu được áp lực và chống lại sự ăn mòn từ các yếu tố môi trường. Đồng thời, bảng giá ống nhựa xoắn HDPE cũng rất phù hợp với nhu cầu của các dự án xây dựng. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá ống nhựa xoắn HDPE và các lợi ích của việc sử dụng vật liệu này trong xây dựng.Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE

Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE

Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE thường được xác định dựa trên nhiều yếu tố như đường kính, độ dày và chiều dài của ống. Giá cả có thể thay đổi tùy thuộc vào từng nhà cung cấp và khu vực. Để biết được bảng giá chính xác, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp uy tín để được tư vấn và báo giá cụ thể cho từng loại ống nhựa xoắn HDPE. Xem giá ống nhựa xoắn HDPE tại: https://www.ongcongnhua.com/bang-gia/

BẢNG GIÁ ỐNG GÂN 2 LỚP GOOD SN4

BẢNG GIÁ ỐNG GÂN HDPE 2 LỚP GOOD Tiêu chuẩn : Pr EN 13476-3:2007

ỐNG GÂN HDPE DÙNG CHO THOÁT NƯỚC –

Ghi chú:

– Chiều dài tiêu chuẩn ống : 6 mét

– Lắp đặt ống bằng phương pháp : Nối Gioăng cao su và Tấm hàn nhiệt co.

– Màu sắc : Đen và Xanh Đen

– Sai số đối với đường kính trong và ngoài là ±2%

– Giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển

– Bảng giá có hiệu lực từ ngày ký đến khi có thông báo mới

Bảng giá Ống nhựa gân HDPE 2 lớp – SN8

BẢNG GIÁ ỐNG GÂN HDPE 2 LỚP GOOD Tiêu chuẩn : Pr EN 13476-3:2007

ỐNG GÂN HDPE DÙNG CHO THOÁT NƯỚC – SN8
Ghi chú: – Chiều dài tiêu chuẩn ống : 6 mét – Lắp đặt ống bằng phương pháp : Nối Gioăng cao su và Tấm hàn nhiệt co. – Màu sắc : Xanh Đen – Sai số đối với đường kính trong và ngoài là ±2% – Giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển – Bảng giá có hiệu lực từ ngày ký đến khi có thông báo mới – Rất mong nhận được hỗ trơ cả Quý Khách.

Bảng giá ống nhựa HDPE trơn

STT ĐƯỜNG KÍNH (MM) ĐỘ DÀY (MM) ÁP SUÁT DANH NGHĨA GIÁ CHƯA THUẾ (ĐỒNG/MÉT) GIÁ CÓ THUẾ (ĐỒNG/MÉT)
1 20 1.8 12.5 8,140 8,954
2 20 2 16 8,910 9,801
3 20 2.3 20 10,340 11,374
4 25 2 12.5 11,220 12,342
5 25 2.3 16 13,200 14,520
6 25 3 20 16,390 18,029
7 32 2 10 14,960 16,456
8 32 2.4 12.5 18,480 20,328
9 32 3 16 21,560 23,716
10 32 3.6 20 25,300 27,830
11 40 1.6 6 15,180 16,698
12 40 2 8 17,820 19,602
13 40 2.4 10 21,340 23,474
14 40 3 12.5 26,070 28,677
15 40 3.7 16 31,570 34,727
16 40 4.5 20 37,730 41,503
17 50 2 6 22,990 25,289
18 50 2.4 8 27,170 29,887
19 50 3 10 33,110 36,421
20 50 3.7 12.5 40,260 44,286
21 50 4.6 16 48,950 53,845
22 50 5.6 20 58,300 64,130
23 63 2.5 6 36,410 40,051
24 63 3 8 42,680 46,948
25 63 3.8 10 52,800 58,080
26 63 4.7 12.5 64,350 70,785
27 63 5.8 16 77,440 85,184
25 63 7.1 20 93,060 102,366
26 75 2.9 6 49,610 54,571
27 75 3.6 8 60,610 66,671
28 75 4.5 10 74,360 81,796
29 75 5.6 12.5 90,750 99,825
30 75 6.8 16 108,130 118,943
31 75 8.4 20 130,790 143,869
32 90 3.5 6 72,160 79,376
33 90 4.3 8 86,900 95,590
34 90 5.4 10 107,140 117,854
35 90 6.7 12.5 130,130 143,143
36 90 8.2 16 156,640 172,304
37 90 10.1 20 188,760 207,636
38 110 4.2 6 106,700 117,370
39 110 5.3 8 131,010 144,111
40 110 6.6 10 160,050 176,055
41 110 8.1 12.5 193,600 212,960
42 110 10 16 232,870 256,157
43 125 4.8 6 137,500 151,250
44 125 6 8 167,200 183,920
45 125 7.4 10 203,720 224,092
46 125 9.2 12.5 249,040 273,944
47 125 11.4 16 302,390 332,629
48 140 5.4 6 173,580 190,938
49 140 6.7 8 208,560 229,416
50 140 8.3 10 256,080 281,688
51 140 10.3 12.5 311,520 342,672
52 140 12.7 16 376,200 413,820
53 160 6.2 6 228,580 251,438
54 160 7.7 8 273,790 301,169
55 160 9.5 10 334,180 367,598
56 160 11.8 12.5 406,450 447,095
57 160 14.6 16 493,680 543,048

Ghi chú:

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/ ống, mỗi cuộn 50m – 200m tùy đường kính.
  • Đây là bảng báo giá trong ngày cập nhật, vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác nhất.

Bảng giá ống nhựa HDPE 2 vách

STT CỠ ỐNG (MM) LOẠI ĐVT ĐƯỜNG KÍNH TRONG (MM) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (MM) BỀ DÀY THÀNH ỐNG (MM) ĐỘ CỨNG VÒNG (KG/CM2) GIÁ CHƯA VAT (VNĐ) GIÁ CÓ VAT (VNĐ)
1 150 B M 150 180   15.0 ±10 9.5 225,000 247.500
2 150 C M 150 174   12.0 ±10 6 173,000 190,300
3 200 A M 200 236   18.0 ±10 7.5 367,000 403,700
4 200 B M 200 230   15.0 ±10 6.5 321,000 353,100
5 200 C M 200 222   11.0 ±10 3 194,000 213,400
6 250 A M 250 290   20.0 ±10 6.5 472,000 519,200
7 250 B M 250 282   16.0 ±10 4.5 423,000 465,300
8 250 C M 250 280   15.0 ±10 1.2 287,000 315,700
9 300 A M 300 340   20.0 ±13 4.5 555,000 610,500
10 300 B M 300 336   18.0 ±13 2.2 455,000 500,500
11 300 C M 300 332   16.0 ±13 1 322,000 354,200
12 350 A M 350 394   22.0 ±13 4.5 846,000 930,600
13 350 B M 350 386   18.0 ±13 2.2 573,000 630,300
14 350 C M 350 380   15.0 ±10 0.9 379,000 416,900
15 400 A M 400 450   25.0 ±15 3.5 1,020,000 1,122,000
16 400 B M 400 444   22.0 ±15 2.2 780,000 858,000
17 400 C M 400 440   20.0 ±15 1 552,000 607,200
21 500 A M 500 562   31.0 ±20 3 1,680,000 1,848,000
22 500 B M 500 556   28.0 ±20 2.2 1,162,000 1,278,200
23 500 C M 500 550   25.0 ±20 0.8 808,000 888,800
24 600 A M 600 664   32.0 ±20 2.6 2,105,000 2,315,500
25 600 B M 600 660   30.0 ±20 1.8 1,744,000 1,918,400
26 600 C M 600 650   25.0 ±20 1 1,118,000 1,229,800
30 800 A M 800 900   50.0 ±25 2.6 4,481,000 4,929,100
31 800 B M 800 880   40.0 ±25 1.5 2,962,727 3,259,000
32 800 C M 800 870   35.0 ±25 1 1,900,000 2,090,000
33 900 A M 900 1,000   50.0 ±40 2.4 4,491,818 4,941,000
34 900 B M 900 988   44.0 ±40 1.5 3,720,000 4,092,000
35 900 C M 900 978   39.0 ±25 0.8 2,390,000 2,629,000
36 1000 A M 1,000 1,120   60.0 ±45 2.4 6,245,000 6,869,500
37 1000 B M 1,000 1,100   50.0 ±40 1.4 4,590,000 5,049,000
38 1000 C M 1,000 1,092   46.0 ±40 0.8 2,875,000 3,162,500
39 1200 A M 1,200 1,340   70.0 ±45 2.2 8,435,000 9,278,500
40 1200 B M 1,200 1,320   60.0 ±40 1.4 6,624,000 7,286,400
41 1200 C M 1,200 1,300   50.0 ±40 0.8 4,416,000 4,857,600
42 1500 A M 1,500 1,640   70.0 ±40 1.4 12,341,000 13,575,100
43 1500 B M 1,500 1,620   60.0 ±40 0.8 10,027,000 11,029,700
44 1800 A M 1,800 1,960   80.0 ±40 1.4 18,448,000 20,292,800
45 1800 B M 1,800 1,940   70.0 ±40 1.2 15,888,000 17,476,800
46 2000 B M 2,000 2,160   80.0 ±40 1 20,739,000 22,812,900

Ghi chú:

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét/ống.
  • Ngoài quy cách trên, chúng tôi có thể cắt theo yêu cầu của Qúy khách hàng từ 2 ÷ 10 mét/ống.
  • Đây là bảng báo giá trong ngày cập nhật, vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác nhất.

Bảng giá ống nhựa gân xoắn luồng dây cáp điện HDPE

STT CỠ ỐNG (MM) ĐVT ĐƯỜNG KÍNH TRONG (MM) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (MM) BỀ DÀY THÀNH ỐNG (MM) BÁN KÍNH UỐN TỐI THIỂU (MM) CHIỀU DÀI CUỘN ỐNG (M) GIÁ (VNĐ/M)
1 25 Mét 25 ± 2.0 32 ± 2.0 1.5 ± 0.3 90 300-500 12.5
2 30 Mét 30 ± 2.0 40 ± 2.0 1.5 ± 0.3 100 200-400 13.6
3 40 Mét 40 ± 2.0 50 ± 2.0 1.5 ± 0.3 150 200-400 20.2
4 50 Mét 50 ± 2.0 65 ± 2.5 1.7 ± 0.3 200 100-300 27.2
5 65 Mét 65 ± 2.5 85 ± 2.5 2.0 ± 0.3 250 100-200 39.8
6 80 Mét 80 ± 3.0 105 ± 3.0 2.1 ± 0.35 350 50-100 52.5
7 90 Mét 90 ± 3.0 110 ± 3.0 2.2 ± 0.4 400 50-100 58.5
8 100 Mét 100 ± 4.0 130 ± 4.0 2.3 ± 0.4 400 50-100 65
9 125 Mét 125 ± 4.0 160 ± 4.0 2.4 ± 0.4 400 50-100 104.5
10 150 Mét 150 ± 4.0 195 ± 4.0 2.8 ± 0.4 500 50-100 155
11 160 Mét 160 ± 4.0 210 ± 4.0 3.1 ± 0.8 550 50-100 185
12 175 Mét 175 ± 4.0 230 ± 4.0 3.5 ± 1.0 600 30-50 235
13 200 Mét 200 ± 4.0 260 ± 4.0 4.0 ± 1.5 750 30-50 293
14 250 Mét 250 ± 5.0 320 ± 5.0 4.5 ± 1.5 850 30-50 585

Ghi chú:

  • Đơn giá chưa bao gồm VAT.
  • Đây là bảng báo giá trong ngày cập nhật, vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác nhất.

Bảng giá các phụ kiện ống nhựa HDPE

Bảng giá các phụ kiện ống nhựa HDPE 2024 mới nhất

.

Ghi chú:

  • Đơn vị quy cách là đường kính (mm).
  • Đơn vị khác là VNĐ.

Bảng giá phụ kiện tiêu chuẩn ISO loại mỏng

Phụ kiện ống chữ T, ống T cong, ống chữ Y, co 90, co 45 loại mỏng.

QUY CÁCH (MM) TE (VNĐ) Y (VNĐ) CO 90 (VNĐ) CO 45 (VNĐ) TE CONG (VNĐ)
75 12,455 18,273 9,636 7,909
90 19,273 30,364 15,273 9,364 25,182
110 41,727 60,455 31,545 24,818 38,818
140 73,909 134,545 67,273 54,182 104,545
160 169,000 98,636 89,818 151,273
200 417,273 329,727 250,364 255,182
225 497,364 366,818 275,364 728,000
250 1,524,455 847,818 683,909 989,182
280 967,636 775,818
315 1,357,818 1,162,636

Phụ kiện ống Te giảm, Y giảm, Te cong giảm loại mỏng.

QUY CÁCH (MM) TE GIẢM (VNĐ) Y GIẢM (VNĐ) T CONG GIẢM (VNĐ)
110-90 25,455 41,455 46,909
140-90 74,455
140-110 57,000 104,909
160-90 105,273
160-110 115,455
160-140 125,455 125,273
200-160 643,636 543,273
225-200 999,091 667,182
250-225 1,469,273 861,364

Phụ kiện Gioăng Cao su Rubber Ring

QUY CÁCH (MM) GIÁ (VNĐ)
50 6,182
63 9,455
90 13,273
110 17,182
121 17,182
140 21,182
160 27,636
177 31,545
200 37,273
220 40,182
222 40,091
225 50,909
250 69,091
280 81,545
315 91,273
355 152,545
400 181,636
450 245,455
500 331,636
630 555,273
315 91,273

Phụ kiện keo dán

LOẠI GIÁ (VNĐ)
G200 28,273
G500 51,273
G1000 95,727

Bảng giá phụ kiện tiêu chuẩn ISO loại dày

Phụ kiện nối, ống chữ T, ống T chữ Y, co 90, co 45, nắp bít, bít xã, mặt bít loại dày.

QUY CÁCH (MM) NỐI (VNĐ) T (VNĐ) Y (VNĐ) CO 90 (VNĐ) CO 45 (VNĐ) NẮP BÍT (VNĐ) BÍT XÃ (VNĐ) MẶT BÍT (VNĐ)
50 16,818 11,182 10,182
63 30,455 35,909 25,364 21,909 21,455
75 20,909 33,455 52,636 24,818 27,091 14,000 28,182
90 22,545 56,545 88,455 41,000 30,545 18,545 46,091 109,545
110 46,273 93,455 146,273 66,182 51,818 37,455 72,455 168,364
140 77,455 204,000 300,273 121,545 105,545 117,364 132,364 272,909
160 117,636 393,000 504,636 245,545 134,182 146,273 212,455 318,000
200 253,818 901,636 1,163,455 480,000 354,545 284,182 379,455 505,909
225 375,818 1,213,000 1,251,818 559,818 523,727 328,364 21,455 581,818
250 1,105,636 2,650,455 35,909 1,585,091 1,301,364 350,364 28,182 665,364
280 1,184,273 16,818 52,636 1,840,182 1,359,182 778,909 46,091 976,364
315 1,516,091 30,455 88,455 11,182 2,668,545 1,208,545 72,455 2,484,636

Phụ kiện ống T giảm, Y giảm, nối giảm loại dày.

QUY CÁCH (MM) NỐI GIẢM (VNĐ) T GIẢM (VNĐ) Y GIẢM (VNĐ)
90*60 68,273
110*60 37,000 119,091 120,909
110*63 38,000 121,545
110*90 38,000 73,636 157,455
140*90
140*110 330,909
160*90 252,455
160*110 105,545 270,364 345,909
200*110 179,364 643,818
200*140 643,818
200*160 209,727 643,818 870,000
225*110 880,909
225*140 927,455
225*160 992,727
225*200 1,020,273 1,188,727 1,226,636
250*160 2,384,545
250*200 1,033,818 2,234,364 2,2,715,273
250*225 1,162,636 2,468,909
280*250 1,117,909
315*250 1,200,455
315*280 1,273,727
Các yếu tố ảnh hưởng đến bảng giá ống nhựa xoắn HDPE

Để hiểu rõ hơn về giá ống nhựa xoắn HDPE, ta cần tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành của sản phẩm. Các yếu tố quan trọng bao gồm:

Đường kính ống nhựa xoắn HDPE

Đường kính của ống nhựa xoắn HDPE là một trong những yếu tố quan trọng nhất quyết định giá thành. Đường kính càng lớn thì giá cả cũng sẽ tăng lên do yêu cầu nguyên liệu và công nghệ sản xuất phức tạp hơn.

Độ dày ống nhựa xoắn HDPE

Độ dày của ống nhựa xoắn HDPE cũng có ảnh hưởng đáng kể đến giá thành. Ống có độ dày cao thường có khả năng chịu áp lực và ăn mòn tốt hơn, nhưng đồng thời cũng tăng chi phí sản xuất và vận chuyển.

Chiều dài ống nhựa xoắn HDPE

Chiều dài của ống nhựa xoắn HDPE cũng là một yếu tố quan trọng trong việc xác định giá thành. Các nhà cung cấp thường tính giá theo mét hoặc theo cuộn, vì vậy chiều dài ống sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến tổng giá trị đơn hàng.

Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE là một thông tin quan trọng giúp bạn lựa chọn được vật liệu phù hợp và tiết kiệm chi phí cho công trình xây dựng. Đồng thời, việc sử dụng ống nhựa xoắn HDPE cũng mang lại nhiều lợi ích quan trọng như độ bền cao, khả năng chịu áp lực và ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp vật liệu xây dựng chất lượng, hãy xem xét sử dụng ống nhựa xoắn HDPE cho công trình của bạn.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Ống Nhựa Gân Xoắn HDPE 2 Vách – Thoát nước”

DMCA.com Protection Status